-
(Khác biệt giữa các bản)(→( Prophets) ( số nhiều) những sách tiên tri của Kinh Cựu ước)
Dòng 16: Dòng 16: =====( [[the]] [[Prophet]]) người sáng lập ra đạo Hồi: Mohammed==========( [[the]] [[Prophet]]) người sáng lập ra đạo Hồi: Mohammed=====- =====( Prophets) ( số nhiều) những sách tiên tri của Kinh Cựu ước=====+ =====( [[Prophets]]) ( số nhiều) những sách tiên tri của Kinh Cựu ước==========(từ lóng) người mách nước (đánh cá ngựa)==========(từ lóng) người mách nước (đánh cá ngựa)=====19:53, ngày 25 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ (giống cái .prophetess)
( the Prophet) người sáng lập ra đạo Hồi: Mohammed
( Prophets) ( số nhiều) những sách tiên tri của Kinh Cựu ước
Oxford
N.
(fem. prophetess) 1 a teacher or interpreter of thesupposed will of God, esp. any of the Old Testament or Hebrewprophets.
A a person who foretells events. b a person whoadvocates and speaks innovatively for a cause (a prophet of thenew order).
Tham khảo chung
- prophet : Corporateinformation
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ