• BrE & NAmE /du:m/

    Thông dụng

    Danh từ

    Số phận bất hạnh, sự bạc phận
    Sự chết, sự diệt vong, sự tận số; sự sụp đổ
    (tôn giáo) sự phán quyết cuối cùng
    the day of doom; the crack of doom
    ngày phán quyết cuối cùng, ngày tận thế
    (sử học) quy chế, sắc luật, sắc lệnh
    (từ cổ,nghĩa cổ) sự kết án, sự kết tội

    Ngoại động từ

    Kết án, kết tội
    ( (thường) động tính từ quá khứ) đoạ đày, bắt phải chịu (số kiếp khổ ải...)
    doomed to failure
    tất phải thất bại
    he knows he is doomed
    hắn biết là hắn sẽ bị kết tội; hắn biết là hắn phải chết; hắn biết là hắn đã đến ngày tận số
    (từ cổ,nghĩa cổ) ra lệnh, hạ lệnh
    to doom someone's death
    hạ lệnh xử tử ai

    hình thái từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X