• (Khác biệt giữa các bản)
    (Thêm nghĩa mới - đóng góp từ Endorsement tại CĐ Kythuatđóng góp từ Endorsement tại CĐ Kinhte)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">in'dɔ:smənt</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    06:13, ngày 18 tháng 5 năm 2008

    /in'dɔ:smənt/

    Thông dụng

    Cách viết khác indorsation

    in'd˜:sm”nt
    danh từ
    Sự chứng thực đằng sau (séc...); lời viết đằng sau, lời ghi đằng sau (một văn kiện)
    Sự xác nhận; sự tán thành

    Chứng khoán

    Kí hậu

    Tham khảo

    1. Saga.vn

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    bối thư
    ký hậu

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    bảo chứng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự chấp thuận
    sự phê duyệt

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bảo lãnh
    bổ ước
    chấp nhận
    chuẩn nhận
    điều khoản bổ sung đơn bảo hiểm
    đồng ý
    sự bối thự
    sự ký hậu
    sự ưng thuận

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Indorsement, approval, affirmation, sanction,authorization, confirmation, ratification, support, backing,approbation, seal or stamp of approval, imprimatur, Colloq OK,okay: He is acting with the full endorsement of his union.
    Counter-signature: His endorsement is on the back of thecheque.

    Oxford

    N.

    The act or an instance of endorsing.
    Something withwhich a document etc. is endorsed, esp. a signature.
    A recordin a driving licence of a conviction for a motoring offence.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X