• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (13:11, ngày 23 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 1: Dòng 1:
    =====/'''<font color="red">tɔ:t</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">tɔ:t</font>'''/=====
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    - 
    =====(pháp lý) sai lầm cá nhân hoặc dân sự (không phải vi phạm hợp đồng) mà người bị hại có thể đòi bồi thường thiệt hại=====
    =====(pháp lý) sai lầm cá nhân hoặc dân sự (không phải vi phạm hợp đồng) mà người bị hại có thể đòi bồi thường thiệt hại=====
    - 
    =====Điều lầm lỗi; việc làm hại=====
    =====Điều lầm lỗi; việc làm hại=====
    - 
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    === Kinh tế ===
    === Kinh tế ===
    -
    =====điều lầm lỗi=====
    +
    =====điều lầm lỗi=====
     +
    =====việc làm có hại=====
    -
    =====việc làm có hại=====
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]
    -
    ===== Tham khảo =====
    +
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=tort tort] : Corporateinformation
    +
    -
    === Oxford===
    +
    -
    =====N.=====
    +
    -
    =====Law a breach of duty (other than under contract) leading toliability for damages. [ME f. OF f. med.L tortum wrong, neut.past part. of L torquere tort- twist]=====
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +

    Hiện nay

    /tɔ:t/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) sai lầm cá nhân hoặc dân sự (không phải vi phạm hợp đồng) mà người bị hại có thể đòi bồi thường thiệt hại
    Điều lầm lỗi; việc làm hại

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    điều lầm lỗi
    việc làm có hại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X