• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (11:07, ngày 19 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 1: Dòng 1:
    =====/'''<font color="red">'fɑ:ðiɳ</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">'fɑ:ðiɳ</font>'''/=====
    - 
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    - 
    =====Đồng fađinh (bằng một phần tư penni)=====
    =====Đồng fađinh (bằng một phần tư penni)=====
    ::[[the]] [[uttermost]] [[farthing]]
    ::[[the]] [[uttermost]] [[farthing]]
    Dòng 10: Dòng 7:
    ::[[it]] [[doesn't]] [[matter]] [[a]] [[farthing]]
    ::[[it]] [[doesn't]] [[matter]] [[a]] [[farthing]]
    ::chẳng sao cả; mặc kệ
    ::chẳng sao cả; mặc kệ
    - 
    =====It's not worth a farthing=====
    =====It's not worth a farthing=====
    - 
    =====Chẳng đáng một xu=====
    =====Chẳng đáng một xu=====
    ::I [[don't]] [[care]] [[a]] [[farthing]]
    ::I [[don't]] [[care]] [[a]] [[farthing]]
    ::tôi đếch cần
    ::tôi đếch cần
    -
    ==Chuyên ngành==
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]
    -
    {|align="right"
    +
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
    === Oxford===
    +
    -
    =====N.=====
    +
    -
    =====(in the UK) a coin and monetary unit formerly worth aquarter of an old penny. °Withdrawn in 1961.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====The leastpossible amount (it doesn't matter a farthing). [OE feorthingf. feortha fourth]=====
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +

    Hiện nay

    /'fɑ:ðiɳ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đồng fađinh (bằng một phần tư penni)
    the uttermost farthing
    đồng xu cuối cùng
    it doesn't matter a farthing
    chẳng sao cả; mặc kệ
    It's not worth a farthing
    Chẳng đáng một xu
    I don't care a farthing
    tôi đếch cần

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X