• (Khác biệt giữa các bản)
    (test)
    (test)
    Dòng 6: Dòng 6:
    -
    ==Chuyên ngành==
     
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    -
    === Toán & tin ===
     
    -
    =====câu trích dẫn=====
     
    -
    === Xây dựng===
     
    -
    =====sự định vật liệu=====
     
    -
    === Điện===
     
    -
    =====giấy báo giá=====
     
    -
    === Kỹ thuật chung ===
     
    -
    =====khối lượng thi công=====
     
    -
    =====định giá=====
     
    -
    =====giá=====
     
    - 
    -
    =====bản chào giá=====
     
    - 
    -
    =====phần trích dẫn=====
     
    - 
    -
    =====trích dẫn=====
     
    -
    ::[[quotation]] [[mark]]
     
    -
    ::dấu trích dẫn
     
    -
    === Kinh tế ===
     
    -
    =====bảng báo giá=====
     
    - 
    - 
    -
    =====bản dự kê giá=====
     
    - 
    -
    =====bản tính giá=====
     
    - 
    -
    =====bảng giá thị trường=====
     
    - 
    -
    =====bảng thị giá=====
     
    -
    ::[[quotation]] [[table]]
     
    -
    ::bảng thị giá chứng khoán
     
    -
    ::[[stock]] [[quotation]]
     
    -
    ::bảng thị giá cổ phiếu
     
    -
    ::[[tabulated]] [[quotation]]
     
    -
    ::bảng thị giá (chứng khoán)
     
    -
    =====bảng yết giá (của sở giao dịch chứng khoán)=====
     
    - 
    -
    =====báo giá=====
     
    - 
    -
    =====dẫn chứng=====
     
    - 
    -
    =====định giá-báo giá=====
     
    - 
    -
    ''Giải thích VN'': Kinh doanh: ước tính giá trên dự án hay giao dịch thương mại. Đầu tư: giá đặt mua cao nhất và giá đặt bán thấp nhất đang hiện hành của chứng khóan hay hàng hóa. Khi nhà đầu tư hỏi về giá chứng khóan công ty XYZ (xin báo giá) thì có thể được trả lời là "60 đến 60 1/2" có nghĩa là giá đặt mua (giá cao nhất mà người mua nào cũng muốn chi trả) hiện hành là $60/ cổ phần và giá đặt bán (giá thấp nhất mà người bán sẵn sàng chấp nhận) là $60 1/2. Giá này là giá mua bán lố tròn tức là một lố là 100 cổ phần chứng khóan.
     
    - 
    -
    =====định thị giá=====
     
    -
    ::[[price]] [[quotation]]
     
    -
    ::sự định thị giá (chứng khoán)
     
    -
    ::stock-exchange [[quotation]]
     
    -
    ::sự định thị giá ở sở giao dịch chứng khoán
     
    -
    =====định thị giá (ở sở giao dịch chứng khoán)=====
     
    -
    ::stock-exchange [[quotation]]
     
    -
    ::sự định thị giá ở sở giao dịch chứng khoán
     
    -
    =====giá thị trường được công bố=====
     
    - 
    -
    =====giá yết=====
     
    - 
    -
    =====sự cho giá=====
     
    - 
    -
    =====sự dẫn dụng=====
     
    - 
    -
    =====sự yết giá=====
     
    - 
    -
    =====thị giá=====
     
    - 
    -
    =====thị giá (của sở giao dịch chứng khoán)=====
     
    - 
    -
    =====ước giá=====
     
    - 
    -
    =====yết giá=====
     
    -
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
     
    -
    =====N.=====
     
    -
    =====Quote, passage, citation, reference, allusion, extract,excerpt, selection: For many years Frances collected quotationsfrom the speeches of politicians. 2 quote, (bid or asking oroffer or market) price, charge, fixed price, rate, cost; value:The quotation for Universal General International stood at 486pence at the close of the market on Friday.=====
     
    -
    === Oxford===
     
    -
    =====N.=====
     
    -
    =====The act or an instance of quoting or being quoted.=====
     
    - 
    -
    =====Apassage or remark quoted.=====
     
    - 
    -
    =====Mus. a short passage or tune takenfrom one piece of music to another.=====
     
    - 
    -
    =====Stock Exch. an amountstated as the current price of stocks or commodities.=====
     
    - 
    -
    =====Acontractor's estimate.=====
     
    == Tham khảo chung ==
    == Tham khảo chung ==

    08:31, ngày 4 tháng 8 năm 2008

    /kwou'teiʃn/

    Thông dụng

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X