• (Khác biệt giữa các bản)
    (thêm nghĩa)
    (sửa lỗi)
    Dòng 7: Dòng 7:
    =====(sinh vật học) lỗ huyệt=====
    =====(sinh vật học) lỗ huyệt=====
    -
    the common cavity into which the intestinal, urinary, and generative canals open in birds, reptiles, amphibians, many fishes, and certain mammals.
     
    -
    bọng đái
     
    -
    =====(nghĩa bóng) nơi ô uế, ổ truỵ lạc=====
     
     +
    =====(nghĩa bóng) nơi ô uế, ổ truỵ lạc=====
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
    +
    {|align="right"
    -
    | __TOC__
    +
    | __TOC__
    |}
    |}
    === Cơ khí & công trình===
    === Cơ khí & công trình===
    Dòng 25: Dòng 23:
    =====Cloacal adj. [L, = sewer]=====
    =====Cloacal adj. [L, = sewer]=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Từ điển Oxford]]
     

    04:38, ngày 7 tháng 8 năm 2008

    /klou´eikə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Rãnh nước bẩn, cống rãnh
    (sinh vật học) lỗ huyệt
    (nghĩa bóng) nơi ô uế, ổ truỵ lạc

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    ổ nhớp

    Oxford

    N.
    (pl. cloacae) 1 the genital and excretory cavity at the endof the intestinal canal in birds, reptiles, etc.
    A sewer.
    Cloacal adj. [L, = sewer]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X