• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Làm sâu hơn; đào sâu thêm===== ::to deepen a canal ::đào sâu thêm co...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 29: Dòng 29:
    =====Trầm hơn nữa (giọng nói)=====
    =====Trầm hơn nữa (giọng nói)=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *V-ing: [[deepening]]
     +
    *V-ed: [[deepened]]
    == Hóa học & vật liệu==
    == Hóa học & vật liệu==

    15:11, ngày 6 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm sâu hơn; đào sâu thêm
    to deepen a canal
    đào sâu thêm con kênh
    Làm tăng thêm, làm sâu sắc thêm, làm đậm đà thêm, làm đằm thắm thêm (tình cảm...)
    Làm đậm thêm (mà sắc)
    Làm trầm thêm (giọng nói)

    Nội động từ

    Sâu thêm
    Sâu sắc hơn, đậm đà hơn, đằm thắm hơn
    Đậm thêm (màu sắc)
    Trầm hơn nữa (giọng nói)

    hình thái từ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    bới sâu

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đào sâu hơn
    làm sâu
    làm sâu hơn

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chôn sâu
    đào hố
    đào sâu
    đục rãnh
    làm sâu thêm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Dig out, burrow, sink, dredge, excavate, scoop (out):We'll have to deepen the hole to support the flag-pole.
    Intensify, increase, concentrate, strengthen, expand, magnify:The programme reflects a deepening interest in education.

    Oxford

    V.tr. & intr.

    Make or become deep or deeper.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X