• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Ngăn trở; cản trở, ngăn giữ===== ::to restrain someone from doing...)
    So với sau →

    14:13, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Ngăn trở; cản trở, ngăn giữ
    to restrain someone from doing harm
    ngăn giữ ai gây tai hại
    Kiềm chế, nén, dằn lại; hạn chế
    to restrain one's stemper
    nén giận
    to restrain oneself
    tự kiềm chế mình
    Cầm giữ, giam (những người bị bệnh thần kinh)

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    kìm chế
    kìm giữ lại

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    giới hạn, hạn chế

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cản trở
    kiềm chế
    ngăn giữ
    ngăn cản
    ngăn trở
    hạn chế

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    (keep under or in) control, (keep or hold in) check, hold(back or in), curb, govern: A poor rider, he was unable torestrain his horse. Something must be done to restrain thegeneral's power. 2 limit, restrict, inhibit, regulate, suppress,repress, bar, debar, curtail, stifle, hinder, interfere with,hamper, handicap: Trade between the two countries wasrestrained because of tariff disputes. 3 (place under) arrest,confine, imprison, incarcerate, detain, hold, lock up, jail orBrit also gaol, shut in or up: For his most recent offence, hewas restrained for two months.

    Oxford

    V.tr.

    (often refl., usu. foll. by from) check or hold in;keep in check or under control or within bounds.
    Repress;keep down.
    Confine; imprison.
    Restrainable adj.restrainer n. [ME f. OF restrei(g)n- stem of restreindre f. Lrestringere restrict- (as RE-, stringere tie)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X