• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự trào phúng, sự châm biếm; lời châm biếm, lời trào phúng===== =====(văn học) ngh...)
    So với sau →

    18:54, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự trào phúng, sự châm biếm; lời châm biếm, lời trào phúng
    (văn học) nghệ thuật châm biếm; bài văn châm biếm; thơ trào phúng
    a work of bitter satire
    một tác phẩm đầy sự châm biếm sâu cay
    Điều mỉa mai (đối với cái gì)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    châm biếm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Ridicule, irony, sarcasm, mockery, spoofing, exaggeration,caricature: Often, the best way to comment on a distastefulpolitical situation is through satire. 2 burlesque, lampoon,parody, travesty, pasquinade, spoof, cartoon, caricature, Colloqtake-off, Chiefly Brit send-up: For several years he wrotemainly satires of life among the wealthy.

    Oxford

    N.

    The use of ridicule, irony, sarcasm, etc., to expose follyor vice or to lampoon an individual.
    A work or composition inprose or verse using satire.
    This branch of literature.
    Athing that brings ridicule upon something else.
    Rom. Antiq. apoetic medley, esp. a poem ridiculing prevalent vices orfollies. [F satire or L satira later form of satura medley]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X