• /´sætaiə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự trào phúng, sự châm biếm; lời châm biếm, lời trào phúng
    (văn học) nghệ thuật châm biếm; bài văn châm biếm; thơ trào phúng
    a work of bitter satire
    một tác phẩm đầy sự châm biếm sâu cay
    Điều mỉa mai (đối với cái gì)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    châm biếm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X