• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Sau, đến sau (chậm hơn về thời gian), đứng sau (thứ tự)===== ::events posterior ...)
    So với sau →

    00:01, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Sau, đến sau (chậm hơn về thời gian), đứng sau (thứ tự)
    events posterior to the years 1945
    các sự kiện xảy ra sau năm 1945
    (sinh vật), (kiến trúc), (y học) ở phía sau, từ phía sau, đặt phía sau, đặt ở lưng

    Danh từ

    (thông tục) mông đít

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sau, hậu nghiệm

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    sau, hay ở gần mặt sau cơ thể hay một cơ quan

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hậu nghiệm
    sau

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Hind, rear, back, after, hinder, rearward, Nautical aft:The posterior legs are somewhat longer.
    Later, after, latter,ensuing, following, succeeding, subsequent: Analysis hasyielded evidence of the posterior origin of the lava.
    N.
    Buttocks, bottom, rump, seat, derriŠre, Colloq behind,rear, backside, tail, Colloq hinie, Slang Brit bum, Taboo slangBrit arse, US ass, butt, Yiddish tokus or tochis or tuchis: Theterm describing a person with a fat posterior is 'steatopygous'.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    Later; coming after in series, order, ortime.
    Situated at the back.
    N. (in sing. or pl.) thebuttocks.
    Posteriority n. posteriorly adv. [L, compar. ofposterus following f. post after]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X