• /pɔs´tiəriə/

    Thông dụng

    Tính từ

    Sau, đến sau (chậm hơn về thời gian), đứng sau (thứ tự)
    events posterior to the years 1945
    các sự kiện xảy ra sau năm 1945
    (sinh vật), (kiến trúc), (y học) ở phía sau, từ phía sau, đặt phía sau, đặt ở lưng

    Danh từ

    (thông tục) mông đít

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sau, hậu nghiệm

    Y học

    sau, hay ở gần mặt sau cơ thể hay một cơ quan

    Kỹ thuật chung

    hậu nghiệm
    sau

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X