• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====(tâm lý học) (y học) (thuộc) chấn thương; gây chấn thương===== =====(thông tục) gây đau buồn, gây khó chị...)
    So với sau →

    00:37, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    (tâm lý học) (y học) (thuộc) chấn thương; gây chấn thương
    (thông tục) gây đau buồn, gây khó chịu (về một việc đã trải qua)
    our journey home was pretty traumatic
    chuyến đi trở về nhà của chúng tôi khá là gian khổ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Shocking, upsetting, disturbing, painful, agonizing,distressing, harmful, hurtful, injurious, damaging, wounding,traumatizing: Few experiences are more traumatic than losing achild.

    Oxford

    Adj.

    Of or causing trauma.
    Colloq. (in general use)distressing; emotionally disturbing (a traumatic experience).
    Of or for wounds.
    Traumatically adv. [LL traumaticus f. Gktraumatikos (as TRAUMA)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X