• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Củng cố; tăng cường; gia cố (thêm vật liệu.. cho cái gì)===== ::to [[reinf...)
    So với sau →

    11:46, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Củng cố; tăng cường; gia cố (thêm vật liệu.. cho cái gì)
    to reinforce a fortress
    củng cố pháo đài
    to reinforce one's argument
    làm cho lý lẽ mạnh thêm lên
    Củng cố, nhấn mạnh, ủng hộ thêm nữa (cái gì)
    reinforce somebody's opinion
    tăng thêm sức mạnh cho ý kiến
    Tăng viện (số lượng, sức mạnh (quân sự) của cái gì)
    to reinforce troops at the from
    tăng viện cho mặt trận

    Danh từ

    Cái làm cho vững chắc thêm; đại củng cố
    (quân sự) phần gia tăng nòng (súng đại bác)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    tăng cường, gia cố

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    hóa bền
    gia cường
    tăng biến

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    củng cố
    đập
    đặt cốt thép
    gia cố

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Strengthen, buttress, bolster, support, fortify, prop (up),shore up, augment, brace, stay, steel: The bookshelf needs tobe reinforced with another bracket, or it'll fall down.

    Oxford

    V.tr.

    Strengthen or support, esp. with additional personnel ormaterial or by an increase of numbers or quantity or size etc.
    Reinforced concrete concrete with metal bars or wire etc.embedded to increase its tensile strength.
    Reinforcer n.[earlier renforce f. F renforcer]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X