• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Phúc lành===== =====Kinh (được đọc trước và sau khi ăn)===== =====Hạnh phúc, điều su...)
    So với sau →

    11:58, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phúc lành
    Kinh (được đọc trước và sau khi ăn)
    Hạnh phúc, điều sung sướng, sự may mắn
    health is the greatest of blessings
    sức khoẻ là hạnh phúc lớn nhất
    what a blessing!
    thật may mắn quá!
    a blessing in disguise
    chuyện không may mà lại hoá may

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Benediction, prayer, consecration: Each spring the vicarofficiated at the blessing of the fleet.
    Boon, favour,advantage, good fortune, godsend, luck, profit, gain, help,asset, gift, bounty: Hot, sunny days are a blessing for winegrowers.

    Oxford

    N.

    The act of declaring, seeking, or bestowing (esp. divine)favour (sought God's blessing; mother gave them her blessing).2 grace said before or after a meal.
    A gift of God, nature,etc.; a thing one is glad of (what a blessing he brought it!).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X