• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Gây ra lãng phí===== ::a wasteful person ::một người hay lãng phí =====Hoang phí, tốn phí, ngông cuồng, ...)
    So với sau →

    15:46, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Gây ra lãng phí
    a wasteful person
    một người hay lãng phí
    Hoang phí, tốn phí, ngông cuồng, sử dụng nhiều quá sự cần thiết
    wasteful expenditure
    sự chi tiêu hoang phí
    (từ hiếm, nghĩa hiếm) phá hoại (chiến tranh)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Extravagant, spendthrift, profligate, prodigal, lavish,improvident, unthrifty, uneconomical, overindulgent,open-handed, free-handed, penny wise and pound foolish: It wasvery wasteful of you to buy me that expensive jewellery.

    Oxford

    Adj.

    Extravagant.
    Causing or showing waste.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X