• /´weistful/

    Thông dụng

    Tính từ

    Gây ra lãng phí
    a wasteful person
    một người hay lãng phí
    Hoang phí, phung phí, phí phạm, tốn phí, ngông cuồng, sử dụng nhiều quá sự cần thiết
    wasteful expenditure
    sự chi tiêu hoang phí
    (từ hiếm, nghĩa hiếm) phá hoại (chiến tranh)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X