• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== Cách viết khác institutionalise ===Ngoại động từ=== =====Thể chế hoá===== ::to institutionalize the economic [[strategi...)
    So với sau →

    16:29, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác institutionalise

    Ngoại động từ

    Thể chế hoá
    to institutionalize the economic strategies of the party in power
    thể chế hoá các chiến lược kinh tế của đảng cầm quyền
    Đưa vào sống trong cơ sở từ thiện
    to institutionalize the old beggars
    đưa những người già ăn xin vào sống trong cơ sở từ thiện

    Oxford

    V.tr.

    (also -ise) 1 (as institutionalized adj.) (of a prisoner,a long-term patient, etc.) made apathetic and dependent after along period in an institution.
    Place or keep (a person) in aninstitution.
    Convert into an institution; make institutional.
    Institutionalization n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X