• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====(từ hiếm,nghĩa hiếm) thơm phức, sực mùi===== ::have breath redolent of garlic ::hơi thở sực mùi...)
    So với sau →

    04:38, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) thơm phức, sực mùi
    have breath redolent of garlic
    hơi thở sực mùi tỏi
    a room redolent of roses
    căn phòng thơm nức hương hoa hồng
    Làm nhớ lại, làm gợi lại (cái gì mãnh liệt)
    a town redolent of the past
    một thành phố đầy phong vị cổ xưa

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Fragrant, sweet-smelling, aromatic, perfumed, odorous,scented, savoury: The entire house was redolent with the odourof pine needles.
    Redolent with or of. reminiscent of,suggestive of, evocative of, remindful of, characteristic of,having the earmarks or hallmark of: The style of the film isredolent of 1930s Hollywood.

    Oxford

    Adj.

    (foll. by of, with) strongly reminiscent or suggestiveor mentally associated.
    Fragrant.
    Having a strong smell;odorous.
    Redolence n. redolently adv. [ME f. OF redolent orL redolere (as RE-, olere smell)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X