• /´redoulənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) thơm phức, sực mùi, thơm nồng
    have breath redolent of garlic
    hơi thở sực mùi tỏi
    a room redolent of roses
    căn phòng thơm nức hương hoa hồng
    Làm nhớ lại, làm gợi lại (cái gì mãnh liệt)
    a town redolent of the past
    một thành phố đầy phong vị cổ xưa


    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X