• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự tắt đèn; sự tắt đèn tạm thời (trong thành phố)===== =====Sự tắt đèn hoàn to...)
    So với sau →

    22:11, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tắt đèn; sự tắt đèn tạm thời (trong thành phố)
    Sự tắt đèn hoàn toàn trên sân khấu (lúc đổi cảnh)
    Sự ngất trong giây lát, thoáng mất trí nhớ, thị giác (hoa mắt)
    Sự ỉm tin
    a blackout of news about the invassion
    ỉm tin cuộc xâm lăng
    Sự mất tín hiệu tạm thời (của điện đài)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sự làm tối
    sự mất nguồn điện
    sự mất tín hiệu
    sự tắt nguồn

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tắt nguồn

    Oxford

    N.

    A temporary or complete loss of vision, consciousness, ormemory.
    A loss of power, radio reception, etc.
    Acompulsory period of darkness as a precaution against air raids.4 a temporary suppression of the release of information, esp.from police or government sources.
    A sudden darkening of atheatre stage.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X