• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (Danh từ + Cách viết khác : ( .annexe))
    Dòng 14: Dòng 14:
    =====Sáp nhập, thôn tính lãnh thổ...)=====
    =====Sáp nhập, thôn tính lãnh thổ...)=====
    ===Danh từ + Cách viết khác : ( .annexe)===
    ===Danh từ + Cách viết khác : ( .annexe)===
    -
    ::'[[“neks]]
    +
     
    ::phần thêm vào; phụ chương, phụ lục, nhà phụ, chái
    ::phần thêm vào; phụ chương, phụ lục, nhà phụ, chái
     +
    ===Hình Thái Từ===
    ===Hình Thái Từ===
    *Ved : [[annexed]]
    *Ved : [[annexed]]

    23:55, ngày 7 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Phụ vào, phụ thêm, thêm vào
    Sáp nhập, thôn tính lãnh thổ...)

    Danh từ + Cách viết khác : ( .annexe)

    phần thêm vào; phụ chương, phụ lục, nhà phụ, chái

    Hình Thái Từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    phần nhà phụ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    phụ lục
    phụ vào
    thêm vào

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    phụ kiện
    phụ lục
    phần thêm vào

    Nguồn khác

    • annex : Corporateinformation

    Oxford

    V.tr.

    A add as a subordinate part. b (often foll. by to)append to a book etc.
    Incorporate (territory of another) intoone's own.
    Add as a condition or consequence.
    Colloq. takewithout right.
    Annexation n. [ME f. OF annexer f. Lannectere (as AN-(2), nectere nex- bind)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X