• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Sự cản trở===== =====Trở lực; cái chướng ngại===== ::without let or hindrance ::êm xuôi, không g...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'hindrәns</font>'''/ =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    13:03, ngày 9 tháng 12 năm 2007

    /'hindrәns/

    Thông dụng

    Tính từ

    Sự cản trở
    Trở lực; cái chướng ngại
    without let or hindrance
    êm xuôi, không gặp trở ngại

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    trở lực

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chướng ngại
    sự cản trở
    sự trở ngại

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Obstruction, impediment, snag, check, obstruction,barrier, obstacle, restraint, drawback, hitch, stumbling-block,deterrent, encumbrance: The only hindrance to the plan isPhyllis's disapproval of it.
    Prevention, curb, limitation:The presence of police cars serves as a hindrance to speedingmotorists.

    Oxford

    N.

    The act or an instance of hindering; the state of beinghindered.
    A thing that hinders; an obstacle.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X