• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người quan tâm đến môi trường xung quanh hơn là đến bản thân mình, người có tinh thần hướng ngoại===== ...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈɛkstrəˌvɜrt , ˈɛkstroʊˌvɜrt</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    09:19, ngày 10 tháng 12 năm 2007

    /ˈɛkstrəˌvɜrt , ˈɛkstroʊˌvɜrt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người quan tâm đến môi trường xung quanh hơn là đến bản thân mình, người có tinh thần hướng ngoại

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    người hướng về ngoại cảnh

    Oxford

    N. & adj.

    N.
    Psychol. a person predominantly concernedwith external things or objective considerations.
    An outgoingor sociable person.
    Adj. typical or characteristic of anextrovert.
    Extroversion n. extroverted adj. [extro- =EXTRA- (after intro-) + L vertere turn]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X