• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự nổi danh, sự nổi tiếng, danh tiếng===== =====Nhân vật có danh tiếng, người nổi danh===== =====( định ng...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">səˈlɛbrɪti</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    13:45, ngày 10 tháng 12 năm 2007

    /səˈlɛbrɪti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nổi danh, sự nổi tiếng, danh tiếng
    Nhân vật có danh tiếng, người nổi danh
    ( định ngữ) (thuộc) nhân vật có danh tiếng
    celebrity meeting
    cuộc gặp gỡ của những nhân vật có danh tiếng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Renown, fame, repute, reputation, prominence, eminence,distinction, prestige, famousness, popularity, notability,stardom; notoriety: Dr Johnson was not enriched in proportionto his celebrity.
    Notable, dignitary, star, luminary, toastof the town, personage, name, personality, superstar: The hotellobby was packed with celebrities from show business.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 a well-known person.
    Fame. [F c‚l‚brit‚ orL celebritas f. celeber: see CELEBRATE]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X