• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Mùa thu===== =====(nghĩa bóng) thời xế chiều (thời kỳ bắt đầu suy tàn)===== == Từ điển Kỹ thuật chung == ...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈɔtəm</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    11:24, ngày 16 tháng 12 năm 2007

    /ˈɔtəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mùa thu
    (nghĩa bóng) thời xế chiều (thời kỳ bắt đầu suy tàn)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    mùa thu

    Oxford

    N.

    The third season of the year, when crops and fruits aregathered, and leaves fall, in the N. hemisphere from Septemberto November and in the S. hemisphere from March to May.
    Astron. the period from the autumnal equinox to the wintersolstice.
    A time of maturity or incipient decay.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X