• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Ký hiệu, chữ viết quanh chữ cái; chỉ số dưới dòng===== == Từ điển Toán & tin == ===Nghĩa chuyên ngành=== ==...)
    (chỉ số dưới)
    Dòng 17: Dòng 17:
    ''Giải thích VN'': Trong xử lý văn bản, đây là một con số hoặc một chữ cái được in hơi thấp hơn dòng chữ in.
    ''Giải thích VN'': Trong xử lý văn bản, đây là một con số hoặc một chữ cái được in hơi thấp hơn dòng chữ in.
    -
    ::[[SBCS]] ([[subscript]]character)
    +
    ::SBCS ([[subscript]]character)
    ::ký tự chỉ số dưới
    ::ký tự chỉ số dưới
    ::[[section]] [[subscript]]
    ::[[section]] [[subscript]]
    Dòng 23: Dòng 23:
    ::[[subscript]] [[character]] (SBS)
    ::[[subscript]] [[character]] (SBS)
    ::ký tự chỉ số dưới
    ::ký tự chỉ số dưới
     +
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    ===Nghĩa chuyên ngành===

    03:20, ngày 19 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ký hiệu, chữ viết quanh chữ cái; chỉ số dưới dòng

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    chỉ số dưới

    Giải thích VN: Trong xử lý văn bản, đây là một con số hoặc một chữ cái được in hơi thấp hơn dòng chữ in.

    SBCS (subscriptcharacter)
    ký tự chỉ số dưới
    section subscript
    đoạn chỉ số dưới
    subscript character (SBS)
    ký tự chỉ số dưới

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chỉ số dưới dòng

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj. written or printed below the line, esp. Math.(of a symbol) written below and to the right of another symbol.
    N. a subscript number or symbol. [L subscriptus (asSUBSCRIBE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X