• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Ăn gian, lừa gạt (để chiếm lấy cái gì của ai)===== ::to defraud someone of something ::l...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 13: Dòng 13:
    ::[[to]] [[defraud]] [[someone]] [[of]] [[something]]
    ::[[to]] [[defraud]] [[someone]] [[of]] [[something]]
    ::lừa gạt ai để lấy cái gì
    ::lừa gạt ai để lấy cái gì
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *V-ing: [[defrauding]]
     +
    *V-ed: [[defrauded]]
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==

    16:59, ngày 20 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Ăn gian, lừa gạt (để chiếm lấy cái gì của ai)
    to defraud someone of something
    lừa gạt ai để lấy cái gì

    hình thái từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    biến thủ
    bịp
    gian lận (quan thuế)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Cheat, swindle, trick, beguile, cozen, dupe, delude, fool,bilk, fleece, victimize, take in, deceive, humbug, hoodwink,flimflam, Colloq do, diddle, con, slip one over on, put(something) over on, pull a fast one on, fast-talk, rope in,, UStake; Slang take for a ride, gyp, rob, rip off, rook; Dialectflam: Shareholders are defrauded by insider trading schemes.

    Oxford

    V.tr.

    (often foll. by of) cheat by fraud.
    Defrauder n. [MEf. OF defrauder or L defraudare (as DE-, FRAUD)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X