• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (hình thái từ)
    Dòng 18: Dòng 18:
    ===hình thái từ===
    ===hình thái từ===
    *V-ed: [[Optimized]]
    *V-ed: [[Optimized]]
     +
    *V-ing: [[Optimizing]]
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==

    02:54, ngày 22 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác optimise

    Nội động từ

    Lạc quan; theo chủ nghĩa lạc quan

    Ngoại động từ

    Đánh giá một cách lạc quan, nhìn bằng con mắt lạc quan

    hình thái từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    tối ưu hóa

    Nguồn khác

    Oxford

    V.

    (also -ise) 1 tr. make the best or most effective use of (asituation, an opportunity, etc.).
    Intr. be an optimist.
    Optimization n. [L optimus best]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X