• (Khác biệt giữa các bản)
    (Vẽ (hình); dựng (vở kịch))
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 16: Dòng 16:
    =====Vẽ (hình); dựng (vở kịch)=====
    =====Vẽ (hình); dựng (vở kịch)=====
    -
    ===Hình thái từ===
    +
    ===hình thái từ===
    -
    * V-ed: [[constructed]]
    +
    *Ved: [[constructed]]
     +
    *Ving: [[constructing]]
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    11:41, ngày 22 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm xây dựng (nhà cửa...)
    Đặt (câu)
    Vẽ (hình); dựng (vở kịch)

    hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cấu tạo
    đặt
    dựng
    to construct (ageometrical figure)
    dựng hình
    to construct a perpendicular
    dựng đường vuông góc
    dựng hình
    dựng lên
    tạp
    vẽ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Build, erect, make, put together, frame, set up, put up,assemble: We constructed a summer-house in the garden.
    Fabricate, devise, create, forge, invent, formulate, compose,shape, set up, fashion: He has constructed a complex argumentto support his theory.

    Oxford

    V. & n.

    V.tr.
    Make by fitting parts together; build, form(something physical or abstract).
    Geom. draw or delineate,esp. accurately to given conditions (construct a triangle).
    N.
    A thing constructed, esp. by the mind.
    Linguistics agroup of words forming a phrase.
    Constructor n. [Lconstruere construct- (as com-, struere pile, build)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X