-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Xuống (cầu thang...)===== ===Nội động từ=== =====Xuống, dốc xuống, rơi xuố...)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 29: Dòng 29: =====(nghĩa bóng) sa sút, xuống dốc, sa đoạ; tự làm mình thấp hèn, tự hạ mình==========(nghĩa bóng) sa sút, xuống dốc, sa đoạ; tự làm mình thấp hèn, tự hạ mình=====+ ===hình thái từ===+ *Ved: [[descended]]+ *Ving: [[descending]]== Toán & tin ==== Toán & tin ==16:59, ngày 22 tháng 12 năm 2007
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Come or go down, move down, climb down, get down: The sunwas setting as he descended from the mountain.
Decline,incline (downwards), slope, slant, dip, drop, fall, plunge,plummet: Beyond the curve, the road descends suddenly for amile.
Oxford
V.
Intr. (usu. foll. by on) a make a suddenattack. b make an unexpected and usu. unwelcome visit (hopethey don't descend on us at the weekend).
Intr. (usu. foll.by from, to) (of property, qualities, rights, etc.) be passed byinheritance (the house descends from my grandmother; theproperty descended to me).
Intr. a sink in rank, quality,etc. b (foll. by to) degrade oneself morally to (an unworthyact) (descend to violence).
Intr. (usu. foll. by to) proceed (indiscourse or writing): a in time (to a subsequent event etc.).b from the general (to the particular) (now let's descend todetails).
Descendent adj. [ME f.OF descendre f. L descendere (as DE-, scandere climb)]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ