• (Khác biệt giữa các bản)
    ((viết tắt) V sự chiến thắng, sự thắng lợi (trong chiến tranh, cuộc thi..))
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'viktəri</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    10:25, ngày 26 tháng 12 năm 2007

    /'viktəri/

    Thông dụng

    Danh từ

    (viết tắt) V sự chiến thắng, sự thắng lợi (trong chiến tranh, cuộc thi..)
    chiến thắng Điện Biên Phủ
    Chiến thắng 30-4-1975
    to win glorious victories
    giành được những chiến thắng vẻ vang
    Sự khắc phục được, sự chế ngự được
    victory over one's quick temper
    sự chế ngựa được tính nóng nảy của mình

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Triumph, conquest, supremacy, superiority, success,overcoming, mastery, winning, quelling, crushing: Alexander'svictory over Darius at Arbela was one of the decisive battles ofhistory.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 the process of defeating an enemy in battle orwar or an opponent in a contest.
    An instance of this; atriumph. [ME f. AF victorie, OF victoire, f. L victoria (asVICTOR)]

    Tham khảo chung

    • victory : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X