• (đổi hướng từ Victories)
    /'viktəri/

    Thông dụng

    Danh từ

    (viết tắt) V sự chiến thắng, sự thắng lợi (trong chiến tranh, cuộc thi..)
    chiến thắng Điện Biên Phủ
    Chiến thắng 30-4-1975
    to win glorious victories
    giành được những chiến thắng vẻ vang
    Sự khắc phục được, sự chế ngự được
    victory over one's quick temper
    sự chế ngựa được tính nóng nảy của mình


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X