• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Bắt buộc, ép buộc===== ::He felt obligated to help ::Nó cảm thấy bị bắt buộc phải gi...)
    (Thông dụng)
    Dòng 13: Dòng 13:
    ::[[He]] [[felt]] [[obligated]] [[to]] [[help]]
    ::[[He]] [[felt]] [[obligated]] [[to]] [[help]]
    ::Nó cảm thấy bị bắt buộc phải giúp đỡ
    ::Nó cảm thấy bị bắt buộc phải giúp đỡ
     +
    === Hình thái từ ===
     +
    *V_ed : [[obligated]]
     +
    *V_ing : [[obligating]]
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    10:51, ngày 7 tháng 1 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Bắt buộc, ép buộc
    He felt obligated to help
    Nó cảm thấy bị bắt buộc phải giúp đỡ

    Hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bắt buộc
    ép buộc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Oblige, pledge, commit, bind; require, compel, constrain,force: I feel deeply obligated to her for her kindness to ourchildren. We are obligated to do what we are told.

    Oxford

    V. & adj.

    V.tr.
    (usu. in passive; foll. by to + infin.)bind (a person) legally or morally.
    US commit (assets) assecurity.
    Adj. Biol. that has to be as described (obligateparasite).
    Obligator n. [L obligare obligat- (as OBLIGE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X