• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (Nghĩa chuyên ngành)
    Dòng 23: Dòng 23:
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    ===Nghĩa chuyên ngành===adAS
    -
    =====bắt buộc=====
    +
    adASD
     +
    =====bắt buộc=====
     +
    sdAS
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==

    06:12, ngày 4 tháng 2 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cho có hiệu lực, làm cho có sức mạnh (một lý lẽ), đòi cho được (một yêu sách)
    ( + upon) ép làm, thúc ép, ép buộc (một việc gì)
    to enforce something upon someone
    ép ai phải làm một việc gì
    Bắt tôn trọng, bắt tuân theo; đem thi hành (luật lệ)

    hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    ===Nghĩa chuyên ngành===adAS adASD

    bắt buộc

    sdAS

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Insist upon or on, stress, require, impose, support, putinto effect, apply, administer, carry out, inflict, bring tobear, implement, prosecute, discharge; reinforce; Colloq crackor clamp down: The police will enforce the curfew tonight.
    Force, compel, pressure or Brit pressurize, press, coerce, laystress upon or on, impose upon or on, impress upon or on, insistupon or on, demand, require; intimidate, browbeat, bully,railroad; Colloq lean on, twist (someone's) arm: They hiredthugs to enforce their claim.

    Oxford

    V.tr.

    Compel observance of (a law etc.).
    (foll. by on,upon) impose (an action, conduct, one's will).
    Persist in (ademand or argument).
    Enforceable adj. enforceability n.enforcedly adv. enforcer n. [ME f. OF enforcir, -ier ult. f. Lfortis strong]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X