• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Chủng, tiêm chủng===== ::to inoculate somebody against the smallpox ::chủng phòng bệnh đ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">i'n&#596;kjuleit</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    19:48, ngày 26 tháng 2 năm 2008

    /i'nɔkjuleit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Chủng, tiêm chủng
    to inoculate somebody against the smallpox
    chủng phòng bệnh đậu mùa cho ai
    (nông nghiệp) ghép (cây)

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    cấy truyền
    tiêm truyền

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    gây mầm (kết tinh)

    Oxford

    V.tr.

    A treat (a person or animal) with a small quantity ofthe agent of a disease, in the form of vaccine or serum, usu. byinjection, to promote immunity against the disease. b implant(a disease) by means of vaccine.
    Instil (a person) with ideasor opinions.
    Inoculable adj. inoculation n. inoculativeadj. inoculator n. [orig. in sense 'insert (a bud) into aplant': L inoculare inoculat- engraft (as IN-(2), oculus eye,bud)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X