• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Có liên quan, có quan hệ với ai/ cái gì===== ::crime related to drug abuse :...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ri'leit</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    12:22, ngày 15 tháng 3 năm 2008

    /ri'leit/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có liên quan, có quan hệ với ai/ cái gì
    crime related to drug abuse
    tội ác liên quan đến việc lạm dụng ma túy
    Có họ với (cùng một họ, cùng một tầng lớp..)
    be closely related (to somebody)
    có họ hàng gần (với ai)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Associate(d), affiliate(d), connected, coupled, linked,tied up, allied, correlated, coordinate(d), interconnected,interrelated, interdependent, mutual, reciprocal, common, joint,cognate: She and her husband work for related companies.
    Kin, kindred, consanguineous, cognate, agnate; akin: Just howare you two related? Are you cousins?

    Oxford

    Adj.

    Connected, esp. by blood or marriage.
    Relatedness n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X