• /´klousli/

    Thông dụng

    Phó từ
    Gần gũi, thân mật
    closely related
    có họ gần với nhau
    Chặt chẽ, khít, sát, sít vào nhau
    to pursue closely
    theo sát
    closely written
    viết sít vào nhau
    he resembles his father very closely
    nó giống cha như đúc
    Kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận
    to examine the question closely
    nghiên cứu kỹ lưỡng vấn đề

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X