• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự làm sao lãng, sự làm lãng đi, sự làm đứt quãng (mạch tư tưởng, công việc đang...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">dɪstræk.ʃən</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    14:11, ngày 24 tháng 5 năm 2008

    /dɪstræk.ʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự làm sao lãng, sự làm lãng đi, sự làm đứt quãng (mạch tư tưởng, công việc đang làm...); sự lãng trí, sự đãng trí; điều xao lãng
    Sự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển
    Sự bối rối, sự rối trí
    Sự điên cuồng, sự mất trí, sự quẫn trí
    to love to distraction
    yêu điên cuồng
    to be driven to distraction
    phát điên, hoá cuồng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Bewilderment, befuddlement, disorder, disturbance, upset,confusion, agitation: The princess loves you to distraction.
    Diversion, entertainment, amusement: I was never reallyinterested in him, he was merely a temporary distraction.

    Oxford

    N.

    A the act of distracting, esp. the mind. b something thatdistracts; an interruption.
    A relaxation from work; anamusement.
    A lack of concentration.
    Confusion; perplexity.5 frenzy; madness.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X