• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Làm hư hỏng===== =====Làm giảm giá trị, làm cho xấu hơn===== ===Nội động t...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">di'tiəriəreit</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    03:33, ngày 3 tháng 6 năm 2008

    /di'tiəriəreit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm hư hỏng
    Làm giảm giá trị, làm cho xấu hơn

    Nội động từ

    Hư hỏng đi, giảm giá trị
    (nghĩa bóng) thành sa đoạ, trở nên xấu hơn

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bị hỏng
    bị hủy hoại
    làm hỏng

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    hỏng
    xấu đi

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Worsen, decline, degenerate, degrade, spoil, worsen, getworse, depreciate, slip, slide, Colloq go to pot, go to thedogs, go downhill: We have watched their relationshipdeteriorate over the years.
    Decay, decline, disintegrate,fall apart, decompose, crumble, erode: The building slowlydeteriorated and is now uninhabitable.

    Oxford

    V.tr. & intr.

    Make or become bad or worse (food deteriorates inhot weather; his condition deteriorated after the operation).
    Deterioration n. deteriorative adj. [LL deterioraredeteriorat- f. L deterior worse]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X