• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Phó từ=== =====Phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến===== ::I told you the whole truth, [[you]...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ə'kɔ:diɳli</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    15:11, ngày 6 tháng 6 năm 2008

    /ə'kɔ:diɳli/

    Thông dụng

    Phó từ

    Phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến
    I told you the whole truth, you must act accordingly
    tôi đã nói hết hết sự thật cho anh nghe, anh phải hành động sao cho phù hợp
    Do đó, vì vậy, cho nên

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adv.

    Hence, therefore, consequently, thus, in consequence(where)of, (and) so: Smoking was forbidden; accordingly, we putout our cigars.
    Suitably, in conformity, in compliance;conformably, appropriately, compliantly: Dinner-jackets wererequired, and the men dressed accordingly.

    Oxford

    Adv.

    As suggested or required by the (stated) circumstances(silence is vital so please act accordingly).
    Consequently,therefore (accordingly, he left the room).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X