• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Có tính gợi ý; gợi nhớ===== ::the sentence is suggestive of an old saying ::câu đó làm ta...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">səgˈdʒɛstɪv</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    08:51, ngày 19 tháng 6 năm 2008

    /səgˈdʒɛstɪv/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có tính gợi ý; gợi nhớ
    the sentence is suggestive of an old saying
    câu đó làm ta nhớ đến một câu châm ngôn cổ
    a complex, suggestive poem
    một bài thơ rắc rối, nhiều hàm ý
    Khêu gợi, gợi những ý nghĩ tà dâm (nhất là về tình dục)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Often, suggestive of. reminiscent (of), evocative (of),indicative (of): To me, the smell of orange blossom is alwayssuggestive of southern California. 2 provocative, naughty,risqu‚, ribald, off colour, racy, bawdy, earthy, lusty, rude,indelicate, unseemly, immodest, improper, indecent, prurient,blue, offensive, vulgar, smutty, dirty, pornographic, lewd,salacious, Colloq sexy, spicy, Slang raunchy: He used to singhis suggestive songs in night clubs.

    Oxford

    Adj.

    (usu. foll. by of) conveying a suggestion; evocative.
    (esp. of a remark, joke, etc.) indecent; improper.
    Suggestively adv. suggestiveness n.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X