• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== Cách viết khác idiomatical ===Tính từ=== =====(thuộc) thành ngữ; có tính chất thành ngữ===== =====Có nhiều thành ngữ===== ::[...)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    {{Phiên âm}}
    {{Phiên âm}}
    Dòng 28: Dòng 24:
    ::một nhà soạn nhạc có đặc tính rõ rệt
    ::một nhà soạn nhạc có đặc tính rõ rệt
    -
    == Oxford==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Adj.===
    +
    {|align="right"
    -
     
    +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Oxford===
     +
    =====Adj.=====
    =====Relating to or conforming to idiom.=====
    =====Relating to or conforming to idiom.=====

    18:49, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác idiomatical

    Tính từ

    (thuộc) thành ngữ; có tính chất thành ngữ
    Có nhiều thành ngữ
    idiomatic language
    ngôn ngữ có nhiều thành ngữ
    (thuộc) đặc ngữ
    Phù hợp với đặc tính của một ngôn ngữ
    to speak idiomatic English
    nói tiếng Anh rất Anh
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có đặc tính rõ rệt
    an idiomatic composer
    một nhà soạn nhạc có đặc tính rõ rệt

    Chuyên ngành

    Oxford

    Adj.
    Relating to or conforming to idiom.
    Characteristic ofa particular language.
    Idiomatically adv. [Gk idiomatikospeculiar (as IDIOM)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X