• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Gánh nặng chủ yếu, sức mạnh chính===== ::to bear the brunt of an attack ::chịu đựng mũi g...)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">brʌnt</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 14: Dòng 8:
    ::chịu đựng mũi giùi của cuộc sống
    ::chịu đựng mũi giùi của cuộc sống
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
     +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Kỹ thuật chung ===
    =====sự va đập=====
    =====sự va đập=====
    -
    =====tải trọng động=====
    +
    =====tải trọng động=====
    -
     
    +
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    =====N.=====
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    =====(full) force, burden, onus, weight, impact; shock, stress,violence, onslaught: As the head of the department was onholiday, I had to take the full brunt of the customers'complaints.=====
    =====(full) force, burden, onus, weight, impact; shock, stress,violence, onslaught: As the head of the department was onholiday, I had to take the full brunt of the customers'complaints.=====
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====N.=====
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    =====The chief or initial impact of an attack, task, etc. (esp.bear the brunt of). [ME: orig. unkn.]=====
    =====The chief or initial impact of an attack, task, etc. (esp.bear the brunt of). [ME: orig. unkn.]=====

    19:19, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /brʌnt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Gánh nặng chủ yếu, sức mạnh chính
    to bear the brunt of an attack
    chịu đựng mũi giùi của cuộc sống

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    sự va đập
    tải trọng động

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    (full) force, burden, onus, weight, impact; shock, stress,violence, onslaught: As the head of the department was onholiday, I had to take the full brunt of the customers'complaints.

    Oxford

    N.
    The chief or initial impact of an attack, task, etc. (esp.bear the brunt of). [ME: orig. unkn.]

    Tham khảo chung

    • brunt : National Weather Service
    • brunt : amsglossary

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X