• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Dây cằm (ngựa)===== =====Sự kiềm chế, sự nén lại, sự kìm lại; sự hạn chế===== ...)
    So với sau →

    17:11, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dây cằm (ngựa)
    Sự kiềm chế, sự nén lại, sự kìm lại; sự hạn chế
    to put (keep) a curb on one's anger
    kiềm chế cơn giận
    Bờ giếng, thành giếng; lề đường
    (thú y học) chỗ sưng, cục u (ở chân ngựa)

    Ngoại động từ

    Buộc dây cằm (vào ngựa); điều khiển (ngựa) bằng dây cằm
    Kiềm chế, nén lại; hạn chế
    to curb one's anger
    nén giận
    Xây thành cho (giếng); xây lề cho (đường...)

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    mép đựng
    uốn (cong)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    kìm hãm
    đá bọc vỉa (hè)
    đá lát vỉa hè

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bờ
    bờ lề
    bờ rìa
    đá vỉa đường
    lề
    lề đường
    curb gutter
    rãnh lề đường
    vỉa đường
    vỉa hè

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Check, restraint, control: You should put a curb on yourtongue.
    V.
    Check, restrain, bridle, control, contain, repress,subdue, suppress: Try to curb your exuberance.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A check or restraint.
    A strap etc. fastenedto the bit and passing under a horse's lower jaw, used as acheck.
    An enclosing border or edging such as the frame roundthe top of a well or a fender round a hearth.
    = KERB.
    V.tr.
    Restrain.
    Put a curb on (a horse).

    Tham khảo chung

    • curb : National Weather Service
    • curb : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X