-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">'presidin</font>'''/)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">'presidin</font>'''/==========/'''<font color="red">'presidin</font>'''/=====Dòng 10: Dòng 6: =====Có trước==========Có trước=====- ==Cơ khí & công trình==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Cơ khí & công trình========sự có trước==========sự có trước=====- =====sự đến trước=====+ =====sự đến trước=====- + === Toán & tin ===- == Toán & tin==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====cách quãng==========cách quãng=====''Giải thích VN'': Khoảng cách giữa các dòng chữ in, đo từ dòng cơ sở này đến dòng cơ sở khác. Đồng nghĩa với line spacing. Thuật ngữ này xuất phát từ công nghệ in chữ bằng cách áp giấy vào con chữ chì, trong đó các thanh dẫn dẹt được đệm vào giữa các hàng của con chữ để tăng thêm khoảng cách giữa các dòng.''Giải thích VN'': Khoảng cách giữa các dòng chữ in, đo từ dòng cơ sở này đến dòng cơ sở khác. Đồng nghĩa với line spacing. Thuật ngữ này xuất phát từ công nghệ in chữ bằng cách áp giấy vào con chữ chì, trong đó các thanh dẫn dẹt được đệm vào giữa các hàng của con chữ để tăng thêm khoảng cách giữa các dòng.- + === Kỹ thuật chung ===- == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====sự đi trước==========sự đi trước=====Dòng 31: Dòng 26: ::[[preceding]] [[subobject]]::[[preceding]] [[subobject]]::vật con đứng trước::vật con đứng trước- + === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===- == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ =====Adj.=====- ===Adj.===+ - + =====Foregoing, former, previous, above, prior, earlier,above-mentioned, aforementioned, above-stated, above-named: Thedefendant in the preceding action was remanded in custody for aweek.==========Foregoing, former, previous, above, prior, earlier,above-mentioned, aforementioned, above-stated, above-named: Thedefendant in the preceding action was remanded in custody for aweek.=====20:53, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Toán & tin
cách quãng
Giải thích VN: Khoảng cách giữa các dòng chữ in, đo từ dòng cơ sở này đến dòng cơ sở khác. Đồng nghĩa với line spacing. Thuật ngữ này xuất phát từ công nghệ in chữ bằng cách áp giấy vào con chữ chì, trong đó các thanh dẫn dẹt được đệm vào giữa các hàng của con chữ để tăng thêm khoảng cách giữa các dòng.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ