• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Khoa địa lý; địa lý học===== == Từ điển Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====địa lý===== =====...)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">dʒi´ɔgrəfi</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 12: Dòng 6:
    =====Khoa địa lý; địa lý học=====
    =====Khoa địa lý; địa lý học=====
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
     +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Kỹ thuật chung ===
    =====địa lý=====
    =====địa lý=====
    =====địa lý học=====
    =====địa lý học=====
    -
    =====môn địa lý=====
    +
    =====môn địa lý=====
    -
     
    +
    === Kinh tế ===
    -
    == Kinh tế ==
    +
    =====địa lý học=====
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    ===== Tham khảo =====
    -
     
    +
    -
    =====địa lý học=====
    +
    -
     
    +
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=geography geography] : Corporateinformation
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=geography geography] : Corporateinformation
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====N.=====
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    =====The study of the earth's physical features, resources, andclimate, and the physical aspects of its population.=====
    =====The study of the earth's physical features, resources, andclimate, and the physical aspects of its population.=====

    02:03, ngày 8 tháng 7 năm 2008

    /dʒi´ɔgrəfi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khoa địa lý; địa lý học

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    địa lý
    địa lý học
    môn địa lý

    Kinh tế

    địa lý học
    Tham khảo

    Oxford

    N.
    The study of the earth's physical features, resources, andclimate, and the physical aspects of its population.
    The mainphysical features of an area.
    The layout or arrangement ofrooms in a building.
    Geographer n. [F g‚ographie or Lgeographia f. Gk geographia (as GEO-, -GRAPHY)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X