• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người làm lễ nhậm chức (cho một mục sư)===== =====(điện học) phần cảm điện====...)
    So với sau →

    19:55, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người làm lễ nhậm chức (cho một mục sư)
    (điện học) phần cảm điện

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    chất cảm ứng

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    chất gây cảm ứng
    mô tạo cảm ứng

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    điện cảm

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    phần cảm điện

    Giải thích VN: Cuộn dây cảm ứng tạo từ trường trong máy điện một chiều.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ điện kháng
    cảm biến
    cuộn cảm ứng
    heating inductor
    cuộn cảm ứng nhiệt
    cuộn cản
    cuộn (dây)
    inductor choke
    cuộn dây cảm điện
    inductor choke
    cuộn dây cảm kháng
    độ tự cảm
    phần cảm
    ống dây

    Oxford

    N.

    Electr. a component (in a circuit) which possessesinductance.
    A person who inducts a member of the clergy. [L(as INDUCE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X