• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====( Paradise) thiên đường, nơi cực lạc (trong (kinh thánh))===== =====Nơi lý tưởng, hoàn h...)
    So với sau →

    21:59, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( Paradise) thiên đường, nơi cực lạc (trong (kinh thánh))
    Nơi lý tưởng, hoàn hảo
    this island is a paradise for bird-watcher
    đảo này là nơi lý tưởng cho những người quan sát các loại chim
    Lạc viên (như) earthly paradise
    Vườn thú
    (từ lóng) tầng thượng, tầng trên cùng (nhà hát)
    a fool's paradise
    như fool

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thiên đường

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Heaven, City of God, Zion, Elysium, Elysian Fields, happyhunting-grounds, Abraham's bosom, heavenly kingdom, PromisedLand, Celestial City, New Jerusalem, Avalon, Valhalla,Hesperides, Isles or Islands of the Blessed, seventh heaven:People all have their own ideas of paradise, but everyone agreesit's a nice place to be. 2 heaven on earth, (Garden of) Eden,(land of) Goshen, Utopia, Shangri-La, Land of Beulah: Earlysettlers of California thought it a paradise.
    Bliss,happiness, rapture, heaven, delight, blessedness, ecstasy,seventh heaven, joy, dreamland, nirvana: Being with you hasbeen sheer paradise.

    Oxford

    N.

    (in some religions) heaven as the ultimate abode of thejust.
    A place or state of complete happiness.
    (in fullearthly paradise) the abode of Adam and Eve in the biblicalaccount of the Creation; the garden of Eden.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X